Bạn đang sử dụng sim trả sau của Viettel, bạn không hài lòng với gói cước trả sau đang sử dụng và có nhu cầu chuyển sang gói cước khác, xem ngay hướng dẫn 3 cách thay đổi gói cước trả sau Viettel nhanh, chuẩn trong bài viết này, chắc chắn bạn sẽ tìm được cho mình gói cước trả sau ưng ý.
1. 4 cách thay đổi gói cước trả sau Viettel
1.1 Thay đổi gói cước trả sau bằng tin nhắn
Đây là cách đơn giản bạn có thể thực hiện bất cứ khi nào, chỉ cần thao tác soạn tin nhắn như sau:
TÊN_GÓI gửi 195
Ví dụ: bạn muốn chuyển đổi sang gói V200K soạn tin: V200K gửi 195
Cách này tuy nhanh nhưng bạn sẽ không biết được sim Viettel trả sau đang sử dụng được ưu đãi gói cước nào, nên đôi khi sẽ nhận phản hồi chuyển đổi không thành công do TB không thuộc danh sách ưu đãi gói cước.
1.2 Thay đổi gói cước trả sau qua *098#
Viettel có tính năng thay đổi gói cước trả sau rất tiện lợi qua *098# cho khách hàng, bạn thực hiện như sau để thay đổi sang gói cước mong muốn:
- Bước 1: Bấm *098# rồi Gọi
- Bước 2: Tại màn hình có các tùy chọn, bạn chọn “CTKM” để xem các gói cước trả sau dành riêng cho thuê bao đang sử dụng.
- Bước 3: Chọn gói phù hợp với nhu cầu và thực hiện theo chỉ dẫn của hệ thống để đăng ký chuyển sang gói cước trả sau mới.
1.3 Thay đổi gói cước trả sau qua tổng đài
Khi có nhu cầu sử dụng gói cước trả sau khác bạn cũng có thể gọi đến số tổng đài Viettel sau:
Bấm gọi 198
Hoặc 18008168
Tổng đài viên sẽ hỗ trợ bạn chuyển đổi sang gói cước trả sau mới, nếu được yêu cầu cung cấp thông tin xác mình chủ thuê bao bạn hãy cung cấp để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
1.4 Thay đổi gói cước trả sau tại điểm giao dịch Viettel
Nếu không thể áp dụng các cách trên thì phương án cuối cùng này sẽ giúp bạn, hãy đến điểm giao dịch Viettel gần nhất để nhờ nhân viên tư vấn chuyển sang gói cước trả sau khác.
2. Các gói cước trả sau Viettel mới nhất
Bạn tham khảo ngay các gói cước trả sau trong bảng sau và chọn cho mình gói cước phù hợp với nhu cầu, sau đó áp dụng các cách trên để sử dụng tiết kiệm hơn, tối ưu hơn nhé.
Tên gói | Cước phí tháng (đã bao gồm cước thuê bao và VAT) | Miễn phí trọn gói | ||||
Gọi nội mạng (Phút) | Gọi ngoại mạng (Phút | Data 3G/4G tốc độ cao | SMS nội mạng (tin) | SMS nội/ngoại mạng (tin) | ||
V160K | 160.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 60 | 60GB (2GB/ngày) | ||
V200K | 200.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 100 | 90GB (3GB/ngày) | ||
V250K | 250.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 120GB (4GB/ngày) | ||
V300K | 300.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 150GB (5GB/ngày) | ||
T100 | 100.000đ | 1.000 | 50 | |||
B100N | 100.000đ | 1.000 | 10 | 3GB | ||
B150N | 150.000đ | 1.000 | 100 | 8GB | 100 | |
B200N | 200.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 15GB | 150 | |
B250N | 250.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 20GB | 200 | |
B300N | 300.000đ | 250 | 25GB | 250 | ||
B350N | 350.000đ | 300 | 30GB | 300 | ||
B400N | 400.000đ | 350 | 35GB | 350 | ||
B500N | 500.000đ | 500 | 45GB | 400 | ||
B700N | 700.000đ | 700 | 60GB | 700 | ||
B1KN | 1.000.000đ | 1.000 | 90GB | 1.000 | ||
B2KN | 2.000.000đ | 2.000 | 120GB | 2.000 |
Như vậy, qua bài viết này bạn đã biết cách thay đổi gói cước trả sau Viettel rồi đúng không nào. Hãy nhanh chóng thực hiện theo hướng dẫn để chuyển đổi sang gói cước mới phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng bạn nhé!