Chọn gói cước trả sau để sử dụng với nhiều ưu đãi hấp dẫn vừa tiết kiệm chi phí lại vừa sử dụng thoải mái các dịch vụ so với trả trước, các gói cước trả sau của Viettel bao gồm: Basic+, Family, Corporate, Vip. Mỗi gói có chính sách sử dụng, giá cước và ưu đãi khác nhau vì thế nếu bạn đang có nhu cầu hòa mạng trả sau Viettel thì hãy tham khảo ngay các thông tin chi tiết dưới đây nhé.
1. Các gói cước trả sau của Viettel mới nhất
1.1 Gói cước trả sau Basic+
- Đối tượng sử dụng: dành cho khách hàng cá nhân sử dụng đơn lẻ không theo nhóm (mức cước sử dụng trên 150.000 đ/tháng)
- Lợi ích khi sử dụng gói cước: Thanh toán cước vào cuối mỗi tháng, giá gọi thấp, thanh toán tiện lợi qua thẻ cào, qua hình thức Pay 199, qua tài khoản tại ngân hàng, USSD (*199#), Bank Plus… Ưu đãi nhiều dịch vụ giá trị gia tăng cho thuê bao trả sau như chặn cuộc gọi, chuyển hướng cuộc gọi….và có cơ hội tích điểm tham gia chương trình Khách hàng thân thiết…
- Giá cước sử dụng dịch vụ: Giá cước gọi nội mạng: 890 đ/phút; Giá cước gọi ngoại mạng: 990 đ/phút; Giá cước nhắn tin nội mạng: 300 đ/tin; Giá cước nhắn tin ngoại mạng: 350 đ/tin
Xem thêm thông tin gói Basic+ Viettel
1.2 Gói cước trả sau Famyli
- Đối tượng sử dụng: Dành cho nhóm khách hàng gia đình từ 2 đến 4 người cùng sử dụng thuê bao Viettel.
- Lợi ích khi sử dụng gói cước: Miễn phí 115 phút gọi nội nhóm/ thuê bao. Sau 115 phút tính cước 49.5 đồng 6s đầu + 82.5 đồng 1s tiếp theo(Chỉ áp dụng miễn phí gọi nội nhóm cho các thuê bao di động trả sau sử dụng gói Basic+ gộp nhóm Family. Các thuê bao sử dụng gói cước KHÁC gói Basic+ đã gộp nhóm Family trước thời điểm 19/6/2015 vẫn được duy trì là thành viên nhóm Family và hướng mức giá gọi nội nhóm là 495đ/p);Giá cước cuộc gọi tới 02 số máy điện thoại cố định (bao gồm số cố định có dây và không dây của tất cả các mạng) đã đăng ký trước chỉ còn 495 đ/phút; Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
- Giá cước sử dụng dịch vụ: Giá cước gọi nội mạng 890 đ/phút; Giá cước gọi ngoại mạng 1090 đ/phút; Giá cước nhắn tin nội mạng 300 đ/tin; Giá cước nhắn tin ngoại mạng 350 đ/tin; Ưu đãi khác: Miễn phí 115 phút gọi nội nhóm/ thuê bao.
Xem thêm thông tin gói Family Viettel
1.3 Gói cước trả sau VIP
- Đối tượng sử dụng: Gói cước dành cho khách hàng có thu nhập cao với nhiều ưu đãi đặc biệt.
- Lợi ích khi sử dụng gói cước: Khách hàng được miễn phí đặt cọc Roaming khi đăng ký hạn mức Roaming dưới 5 triệu đồng; Được hoãn thời gian chặn cước; Được cài đặt ngay các dịch vụ gia tăng khi đăng ký gói cước; Miễn phí 200 phút gọi đầu tiên trong nước/tháng; Miễn phí 100 tin nhắn SMS trong nước đầu tiên/tháng; Miễn phí cước thuê bao tháng dịch vụ MCA; Được đăng ký sử dụng gói dịch vụ Data DVIP
- Giá cước sử dụng dịch vụ: gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) 790đ/phút; gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) 890đ/phút; Gọi tới đầu số 069 cước 623đ/phút; Gọi tới số máy dịch vụ VSAT 300đ/tin; SMS ngoại mạng trong nước 350đ/tin.
Xem thêm thông tin gói VIP Viettel
1.4 Gói cước trả sau Corporate
- Đối tượng sử dụng: (đổi tên từ gói VPN) là gói cước trả sau dành cho các doanh nghiệp, tổ chức có từ 5 thuê bao trả sau của Viettel trở lên.
- Lợi ích khi sử dụng gói cước: Tạo kết nối dài lâu giữa các thành viên trong nhóm với cước gọi nội nhóm rẻ, mức chiết khấu hấp dẫn, giải pháp tiết kiệm cho doanh nghiệp, chính sách chăm sóc khách hàng tốt nhất dành cho doanh nghiệp
- Giá cước sử dụng dịch vụ: Giá cước gọi nội mạng 890đ/phút; Giá cước gọi ngoại mạng 1090đ/phút; Giá cước nhắn tin nội mạng 300đ/tin; Giá cước nhắn tin ngoại mạng 350đ/tin; thoại nội nhóm 495 đồng/phút
Xem thêm thông tin gói Corporate Viettel
Như vậy, với 4 gói cước trả sau của Viettel: Basic+, VIP, Family, Corporate ở trên tùy theo bạn thuộc nhóm đối tượng nào sẽ chọn cho mình gói cước phù hợp nhất, chúc bạn hòa mạng trả sau Viettel và nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn, nếu bạn còn thắc mắc về thông tin các gói cước trả sau hãy gọi ngay 0982 566 635 hoặc bấm vào đây điền thông tin để nhân viên gọi lại hỗ trợ sử dụng gói trả sau hấp dẫn nhất cho bạn nhé.
Có nhu cầu sử dụng Data 3G/4G đừng quên tham khảo đăng ký 4G Viettel trả sau nhé!
Hiện Viettel cũng cung cấp hàng loạt gói cước trả sau rất hấp dẫn, mời bạn tham khảo bảng sau:
Tên gói | Cước phí tháng (đã bao gồm cước thuê bao và VAT) | Miễn phí trọn gói | ||||
Gọi nội mạng (Phút) | Gọi ngoại mạng (Phút | Data 3G/4G tốc độ cao | SMS nội mạng (tin) | SMS nội/ngoại mạng (tin) | ||
V160K | 160.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 60 | 60GB (2GB/ngày) | ||
V200K | 200.000đ | Miễn phí 20p đầu tiên/ cuộc | 100 | 90GB (3GB/ngày) | ||
V250K | 250.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 120GB (4GB/ngày) | ||
V300K | 300.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 150GB (5GB/ngày) | ||
T100 | 100.000đ | 1.000 | 50 | |||
B100N | 100.000đ | 1.000 | 10 | 3GB | ||
B150N | 150.000đ | 1.000 | 100 | 8GB | 100 | |
B200N | 200.000đ | Miễn phí 30p đầu tiên/ cuộc | 150 | 15GB | 150 | |
B250N | 250.000đ | Miễn phí 60p đầu tiên/ cuộc | 200 | 20GB | 200 | |
B300N | 300.000đ | 250 | 25GB | 250 | ||
B350N | 350.000đ | 300 | 30GB | 300 | ||
B400N | 400.000đ | 350 | 35GB | 350 | ||
B500N | 500.000đ | 500 | 45GB | 400 | ||
B700N | 700.000đ | 700 | 60GB | 700 | ||
B1KN | 1.000.000đ | 1.000 | 90GB | 1.000 | ||
B2KN | 2.000.000đ | 2.000 | 120GB | 2.000 |